89947
  

NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á

Company: SOUTHEAST ASIA JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
Mã số thuế: 0200253985
Mã chứng khoán: SSB
Trụ sở chính: 198 Trần Quang Khải - Phường Lý Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội
Tel: 024-39448688
Fax: 024-39448689
E-mail: contact@seabank.com.vn
Website: http://www.seabank.com.vn/
Năm thành lập: 24/03/1994

Giới thiệu


Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) tiền thân là Ngân hàng TMCP Hải Phòng được thành lập từ tháng 3 năm 1994. Tháng 9 năm 2002, ngân hàng đổi tên thành Ngân hàng TMCP Đông Nam Á. Sau nhiều lần tăng vốn điều lệ, cuối năm 2020, ngân hàng có số vốn điều lệ lên tới 12.088 tỷ đồng.

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) thuộc nhóm các tổ chức tín dụng có hoạt động lành mạnh và phát triển ổn định, SeABank đã và đang khẳng định vị thế vững chắc của mình qua hơn 27 năm xây dựng và phát triển. Hiện, SeABank có mạng lưới hoạt động trên khắp 3 miền đất nước với gần 180 chi nhánh và điểm giao dịch. Tiềm lực tài chính vững mạnh, nền tảng công nghệ hiện đại và hệ thống quản trị chuyên nghiệp đã làm nên tên tuổi SeABank như ngày nay. Đặc biệt, sự hiện diện của cổ đông chiến lược nước ngoài Societe Generale và cổ đông chiến lược trong nước VMS MobiFone cho thấy chiến lược kinh doanh bài bản của SeABank. Hiện SeABank là một trong số ít ngân hàng tại Việt Nam là thành viên chính thức của cả hai tổ chức thẻ quốc tế hàng đầu Visa, MasterCard. Ngoài ra, SeABank cũng là đại lý chính của Western Union tại Việt Nam, đồng thời là ngân hàng đầu tiên triển khai thành công đồng bộ dịch vụ ngân hàng tự động (Autobank) đa dịch vụ, đủ tiện ích, tích hợp những công nghệ tối tân đạt tiêu chuẩn quốc tế với đầy đủ chức năng giao dịch ngân hàng tự động tiêu chuẩn quốc tế. Xây dựng và phát triển SeABank trở thành ngân hàng bán lẻ tiêu biểu tại Việt Nam là chiến lược phát triển cốt lõi của SeABank trong thời gian tới.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Lê Văn Tần Chủ tịch HĐQT
Lê Quốc Long Quyền tổng giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Lê Quốc Long
Nguyên quán .

.

 

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

24.957.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 70 m(ROA) = 138 m(ROE) = 1409

Tin tức doanh nghiệp

Câu chuyện phát triển bền vững tại SeABank

SeABank nhận giải thưởng Top 50 công ty đại chúng uy tín và hiệu quả & Ngân hàng đạt chuẩn công bố thông tin năm 2023

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png