Company: | USM HEALTHCARE MEDICAL DEVICES FACTORY JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế: | 0312041033 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô I-4b-1.3, Đường N3, Khu Công nghệ cao - Phường Long Thạnh Mỹ - TP. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-73044888 |
Fax: | |
E-mail: | info@usm.com.vn |
Website: | https://usm.com.vn/ |
Năm thành lập: | 23/10/2012 |
USM Healthcare hình thành và phát triển từ năm 2012, với niềm khao khát được tạo ra những sản phẩm trang thiết bị y tế mang thương hiệu Việt do chính người Việt Nam đầu tư, nghiên cứu và phát triển. USM Healthcare tự hào về các sản phẩm Trang thiết bị y tế chủ lực của công ty như: Stent mạch vành phủ thuốc, Bóng nong mạch vành, Dụng cụ chấn thương chỉnh hình và các Vật tư tiêu hao y tế khác đã được các bác sĩ, nhân viên y tế lựa chọn sử dụng tại bệnh viện trong nước. Bên cạnh đó một số sản phẩm cũng xuất khẩu qua các thị trường khó tính. Sức khỏe là vốn quý nhất của con người, có sức khỏe tốt thì mới có cuộc sống tốt, “GOOD HEALTH – GOOD LIFE” là mục tiêu mà USM Healthcare muốn hướng đến để đồng hành với ngành y tế chăm sóc sức khỏe bệnh nhân.
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Xuân Bội Lâm | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Võ Xuân Bội Lâm |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |