Company: | BITEXCO NAM LONG JSC |
Mã số thuế: | 1000341509 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô A2 KCN Nguyễn Đức Cảnh - Phường Trần Hưng Đạo - TP. Thái Bình - Tỉnh Thái Bình |
Tel: | 036-3847848 |
Fax: | 036-3847849 |
E-mail: | namlong@bitexconamlong.com |
Website: | www.bitexconamlong.com |
Năm thành lập: | 22/06/2006 |
Công ty CP Bitexco Nam Long được thành lập ngày 22/6/2006 tại KCN Nguyễn Đức Cảnh (Thái Bình) có tiền thân là Công ty Bình Minh. Là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm sợi - dệt - may, bên cạnh đó Bitexco Nam Long mở rộng các lĩnh vực hoạt động để phát huy tối đa năng lực và thế mạnh của mình. Bitexco Nam Long không ngừng nỗ lực phát triển cả về công nghệ dây chuyền sản xuất, chất lượng, kiểu dáng sản phẩm và luôn đưa ra mức giá cạnh tranh tốt nhất đến tay người tiêu dùng. Bằng phương pháp đầu tư chọn lọc, kết hợp đầu tư chiều sâu và đầu tư mở rộng. Kế thừa tinh hoa của làng nghề truyền thống, cùng với sự đầu tư các dây truyền máy móc hiện đại được nhập khẩu từ Châu Âu, Bitexco Nam Long luôn tạo ra các sản phẩm khăn tay bông cung cấp ra thị trường quốc tế với chất lượng cao.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Minh Hiệu | Tổng Giám đốc |
Lưu Ngọc Thuấn | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Lê Minh Hiêu |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |