Company: | THAO NGUYEN CO., LTD |
Mã số thuế: | 3500449303 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Ấp Thị Vãi-Xã Mỹ Xuân- Huyện Tân Thành-Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 064-3894809 |
Fax: | 064-3894822/3894809 |
E-mail: | thaonguyen.co.ltd@hcm.fpt.vn / thaonguyenvn@viettel.vn |
Website: | http://thaonguyen.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty TNHH Thảo Nguyên được thành lập và cấp phép hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4902000302 do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp ngày 19 tháng 3 năm 2002.Công ty là TNHH Thảo Nguyên được đánh giá là một trong những doanh nghiệp hàng đầu hoạt động trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu nhân điều, dầu điều trong cả nước. Công ty là đơn vị đầu tiên đầu tư dây chuyền thiết bị và công nghệ chưng cất dầu Cardanol từ dầu vỏ hạt điều. Trong thời gian hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty luôn duy trì tốc độ tăng trưởng cao, giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân đạt 70 triệu USD/ năm. Hoạt động của Công ty đã giải quyết việc làm ổn định cho gần 1.000 lao động với thu nhập ngày càng được cải thiện, nâng cao. Với ngành nghề chuyên Sản xuất - Chế biến và Kinh doanh nông sản xuất khẩu; Công ty TNHH Thảo Nguyên đang tiếp tục khẳng định vị trí là một trong những Công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu nhân điều, dầu điều.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Bích Phương | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Bích Phương |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |