Company: | BINH THANH IMPORT EXPORT PRODUCTION AND TRADE JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế: | 0302181666 |
Mã chứng khoán: | GIL |
Trụ sở chính: | 334A Phan Văn Trị - Phường 11 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-71008888 |
Fax: | 028-35160118 |
E-mail: | business@gilimex.com |
Website: | http://www.gilimex.com/ |
Năm thành lập: | 24/11/2000 |
Khởii đầu từ một doanh nghiệp nhà nước vào năm 1982, Gilimex đã từng bước trải qua 36 năm không ngừng đổi mới, phát triển và chuyển đổi mô hình thành công ty cổ phần. Công ty đã đạt được những thành công nổi bật về tăng trưởng doanh thu; khẳng định vị thế hàng đầu trong ngành may và dệt gia dụng tại Việt Nam.
Năm 2002, Gilimex đã có tên niêm yết trên sàn chứng khoán TPHCM với mã chứng khoán GIL, khẳng định những hiệu quả kinh doanh đạt được hoàn toàn đến từ nỗ lực phát triển của tập thể, sự nhạy bén của một tinh thần đổi mới và tính sáng tạo trong việc đa dạng hóa sản phẩm.
Với 5 công ty con và 1 công ty liên kết chiến lược, cùng với đội ngũ hơn 4.000 công nhân tay nghề cao, Gilimex có đầy đủ cơ sở vật chất và năng lực sản xuất để đáp ứng trọn vẹn những yêu cầu và cam kết với các đối tác trong và ngoài nước về thời hạn gia công, chất lượng sản phẩm, phát triển sản phẩm và điều phối hoạt động sản xuất kinh doanh.
Với sự hài lòng và tin tưởng từ các đối tác, bên cạnh sự đoàn kết, chuyên nghiệp từ một tập thể lớn chính là thước đo và là niềm tự hào, khẳng định giá trị của Gilimex.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Hùng | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Nguyễn Thị Minh Hiếu | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Gia Vinh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |