Company: | GEMADEPT-TERMINAL LINK CAI MEP TERMINAL JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế: | 3500859860 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Ấp Tân Lộc, Phường Phước Hoà - Thị xã Phú Mỹ - Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tel: | 028-38245341 |
Fax: | 028-38245344 |
E-mail: | info@gemalink.com.vn |
Website: | https://gml.gemadept.com.vn |
Năm thành lập: | 20/03/2008 |
Cảng nước sâu Gemalink, một liên doanh giữa Gemadept của Việt Nam và CMA Terminals Pháp, là cảng nước sâu lớn hàng đầu tại khu vực Cái Mép - Thị Vải với diện tích lên đến 72 ha và công suất 3 triệu TEU hàng hóa mỗi năm, trang thiết bị hiện đại, vận hành trên nền tảng ứng dụng Cảng thông minh (SmartPort).
Tọa lạc tại vị trí đắc địa ngay cửa sông Cái Mép-Thị Vải, nằm trên tuyến luồng hàng hải quốc tế, Gemalink là điểm đến đáng tin cậy trên bản đồ hành hải xuyên Châu lục của các hãng tàu hàng đầu thế giới, kết nối hàng hóa Việt Nam với các thị trường quốc tế.
Với mớn nước sâu và tổng chiều dài cầu bến hơn 1,5km, cảng có khả năng tiếp nhận đồng thời 3 tàu mẹ cỡ tàu lên đến 250.000 DWT, và có bến chuyên dụng cho 5 tàu feeder và tàu sông, phát huy tối đa tiềm năng, hiệu quả và khả năng khai thác linh hoạt của cảng.
Thời gian qua, Cảng Gemalink đã tạo nên những bước đột phá trong lĩnh vực khai thác cảng khi liên tục lập các kỷ lục về năng suất xếp dỡ và sản lượng hàng hóa thông qua. Tất cả là minh chứng cho những nỗ lực của Gemalink, tích cực góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên bản đồ hàng hải toàn cầu.
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Công Khanh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đỗ Công Khanh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |