Company: | MITALAB CO.,LTD |
Mã số thuế: | 0101268476 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 21 Ngõ 22 Nguyễn Ngọc Nại - Phường Khương Mai - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-36288882 |
Fax: | 024-36288809 |
E-mail: | info@mitalabvn.com |
Website: | https://mitalab.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Được biết đến là doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong việc cung cấp thiết bị, hóa chất, vật tư, dụng cụ xét nghiệm. Với mạng lưới chi nhánh phủ khắp toàn quốc, Mitalab tự hào mang đến những giải pháp xét nghiệm toàn diện, hiệu quả, đáp ứng tối đa yêu cầu ngày càng cao của khách hàng và thị trường.
Cùng với sự phát triển nhanh chóng của lĩnh vực cung cấp thiết bị Y tế, Mitalab ra đời đã góp một phần quan trọng trong việc duy trì và nâng cao sức khoẻ cộng đồng. Thành quả ấy có được là nhờ vào sự đầu tư, nghiên cứu, hợp tác với các chuyên gia đầu ngành trong nước và trên thế giới với tầm nhìn “Là đối tác hàng đầu cung cấp giải pháp xét nghiệm toàn diện và hiệu quả”.
Để hoàn thành sứ mệnh “Nâng tầm chất lượng xét nghiệm tại Việt Nam”, Ban lãnh đạo và đội ngũ nhân sự Mitalab luôn đồng lòng để xây dựng một môi trường chuyên nghiệp, hiện đại, truyền cảm ứng dựa trên nền tảng của 6 giá trị văn hóa cốt lõi:
Uy tín – Trách nhiệm – Hợp tác – Kỷ luật – Sáng tạo – Hiệu quả.
Thông qua những giá trị văn hóa này, mỗi cá nhân Mitalab luôn cố gắng hoàn thiện bản thân, cùng đoàn kết tạo nên một tập thể vững mạnh mang lại những giá trị tốt đẹp hơn cho đối tác, khách hàng và cộng đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Vân Anh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đoàn Vân Anh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |