13331
  

CÔNG TY TNHH SAVILLS (VIỆT NAM)

Company: SAVILLS VIETNAM CO., LTD
Mã số thuế: 0100777512
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Tầng 6, Toà nhà Sentinel Place, 41A Lý Thái Tổ - Phường Lý Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội
Tel: 024-39461300
Fax:
E-mail:
Website: http://vn.savills.com.vn/
Năm thành lập: 01/01/1995

Giới thiệu


Thành lập vào năm 1995, Công ty TNHH Savills Việt Nam có tiền thân là Chesterton Petty Việt Nam, công ty khi ấy chỉ có 5 nhân sự làm việc tại một văn phòng nhỏ trên phố Phạm Sư Mạnh, Hà Nội. Trở thành đại diện thương mại độc quyền cho hai dự án Diamond Plaza và Indochine Park (TP. Hồ Chí Minh) vào năm 2002 là những dấu ấn quan trọng đầu tiên của công ty trong suốt quá trình vận hành lâu dài của mình. Năm 2007, Tập đoàn Savills, nhà cung cấp dịch vụ bất động sản hàng đầu thế giới, đã quyết định đầu tư, mua lại Chesteron Petty Vietnam và đổi tên công ty thành Savills Việt Nam. Kể từ đó tới nay, Savills đã không ngừng phát triển tại Việt Nam, cung cấp đầy đủ các dịch vụ bất động sản bao gồm: Nghiên cứu và Tư vấn, Căn hộ để bán, Cho thuê thương mại, Quản lý tài sản, và Đầu tư. Savills hiện nay có hơn 1.000 nhân sự tại Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, và TP. Hồ Chí Minh.

 



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Neil Alexander Macgregor Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Neil Alexander MacGregor
Nguyên quán

.

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 190 m(ROA) = 2 m(ROE) = 7

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Kinh doanh bất động sản

Tin tức doanh nghiệp

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png


}