Company: | TAN CANG - CAI MEP INTERNATIONAL TERMINAL COMPANY LIMITED |
Mã số thuế: | 3501473524 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 7 toà nhà Saigon Newport, P. Tân Phước, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Tel: | 0254 3938555 |
Fax: | 0254 3938505 |
E-mail: | pr@tcit.com.vn |
Website: | https://www.tcit.com.vn/ |
Năm thành lập: | 04/09/2009 |
Cảng Quốc tế Tân Cảng – Cái Mép (TCIT) là liên doanh giữa Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn – nhà khai thác cảng lớn nhất Việt Nam – cùng với ba đối tác Mitsui O.S.K. Lines (Nhật Bản), Hanjin (Hàn Quốc) và Wan Hai Lines (Đài Loan), được thành lập vào ngày 04 tháng 9 năm 2009 và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2011. Toạ lạc tại vị trí chiến lược ngã ba sông Thị Vải, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (BRVT) với độ sâu lý tưởng để đón các tàu trọng tải lớn trên thế giới, TCIT là điểm trung chuyển rất thuận lợi cho hàng hoá giao thương giữa Việt Nam và các quốc gia trên thế giới đặc biệt là các thị trường xuất nhập khẩu chủ đạo của Việt Nam là Châu Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
Trải qua 15 năm xây dựng và phát triển (04/9/2009 - 04/9/2024), TCIT đã và đang phát triển mạnh mẽ, đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực kinh tế phía Nam và cả nước, khẳng định tầm vóc là cảng nước sâu hàng đầu Việt Nam, cảng cửa ngõ của khu vực Đông Nam Á, mắt xích quan trọng trong hệ thống cảng biển thế giới.
Họ và tên | Chức vụ |
KIM JONGEUP | Tổng Giám đốc |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |