Company: | VIETNAM PAYMENT SOLUTION JSC |
Mã số thuế: | 0102182292 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 804A Số 22 phố Láng Hạ-Phường Láng Hạ-Quận Đống đa-Hà Nội |
Tel: | 024-37764668 |
Fax: | 024-37764666 |
E-mail: | info@vnpay.vn |
Website: | http://www.vntopup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Công ty CP Giải pháp Thanh toán Việt Nam (VNPAY), chính thức thành lập vào tháng 3 năm 2007 bởi đội ngũ cán bộ lãnh đạo có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ thông tin và Viễn thông. Với mục tiêu trở thành Công ty hàng đầu trong lĩnh vực thanh toán điện tử tại Việt Nam, từ khi thành lập đến nay, VNPAY đã liên kết, hợp tác với 31 ngân hàng, 7 công ty viễn thông và hơn 40 doanh nghiệp thương mại điện tử đưa ra nhiều giải pháp thanh toán đơn giản, tiện lợi như: Mobile Banking, Nạp tiền điện thoại VnTopup, Thanh toán hóa đơn VnPayBill, Ví điện tử VnMart, Sim đa năng, Cổng thanh toán VnPayment… Trong nhóm các tiện ích thanh toán ngân hàng trên nền di động, Nạp tiền điện thoại VnTopup được coi là một dịch vụ thế mạnh của VNPAY. Là công ty cung cấp giải pháp Topup trực tiếp đầu tiên trên thị trường, cùng với ưu thế là đã kết nối với nhiều ngân hàng lớn, VNPAY có thể cung cấp dịch vụ đến hơn 80% khách hàng của các ngân hàng trên toàn quốc như Agribank, VietinBank, BIDV, DongA Bank, Techcombank, Eximbank… và nhiều ngân hàng khác.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Tánh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Tánh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |