Company: | DONGHAI JOINT STOCK COMPANY OF BENTRE |
Mã số thuế: | 1300358260 |
Mã chứng khoán: | DHC |
Trụ sở chính: | Lô AIII, KCN Giao Long - Xã An Phước - Huyện Châu Thành - Tỉnh Bến Tre |
Tel: | 0275-2470655 |
Fax: | 0275-3635222 |
E-mail: | donghaibentre@yahoo.com |
Website: | http://www.dohacobentre.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
Công ty Cổ Phần Đông Hải Bến Tre tiền thân là doanh nghiệp nhà nước thành lập năm 1994. Tháng 4/2003 : chuyển đổi sang Công ty Cổ Phần Đông Hải Bến Tre theo quyết định số : 4278/QĐ-UB của UBND tỉnh Bến Tre ngày 25/12/2002 dưới hình thức cổ phần hóa. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 1300 358260 do Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Bến Tre cấp lần đầu ngày 02/4/2003 và cấp lại lần 10 ngày 23/01/2015. Ngày 23/07/2009: Công ty Cổ phần Đông Hải Bến Tre chính thức niêm yết và giao dịch cổ phiếu trên Sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM (HOSE) với mã chứng khoán : DHC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất và kinh doanh giấy kraft công nghiệp.
- Sản xuất và kinh doanh bao bì carton, các sản phẩm bao gói từ giấy.
Sản phẩm chính:
- Các loại giấy kraft phục vụ cho công nghiệp bao gói : medium, tesliner ….
- Bao bì carton 3 lớp, 5 lớp, 7 lớp … đa chủng loại như : thông thường và cắt khúc...
Họ và tên | Chức vụ |
Lương Văn Thành | Chủ tịch HĐQT |
Lê Bá Phương | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Bá Phương |
Nguyên quán | Thừa Thiên-Huế |
Đại học Kinh tế
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |