47505
  

CÔNG TY CP CẢNG HẢI PHÒNG

Company: PORT OF HAI PHONG JSC
Mã số thuế: 0200236845
Mã chứng khoán: PHP
Trụ sở chính: 8A Trần Phú - Phường Máy Tơ - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng
Tel: 0225-3859945
Fax: 0225-3859973
E-mail: haiphongport@haiphongport.com.vn
Website: http://haiphongport.com.vn/
Năm thành lập: 01/01/2014

Giới thiệu


Tiền thân của Công ty CP Cảng Hải Phòng là Cảng Hải Phòng được người Pháp xây dựng vào năm 1874. Sau này vào năm 1960, Cảng Hải Phòng bắt đầu được xây dựng và cải tạo lại theo thiết kế quy hoạch nâng cấp Cảng Hải Phòng do Liên Xô giúp đỡ. Sau 22 năm việc xây dựng, cải tạo Cảng cơ bản hoàn thành với 11 cầu tàu có tổng chiều dài khoảng 1.750 m tại khu vực Cảng chính, có thể đón tàu 10.000DWT ra vào để xếp dỡ hàng hóa. Sau nhiều lần chuyển đổi ngày 4/7/2014, Cảng Hải Phòng đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hải Phòng cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 5, hoàn tất việc chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên Cảng Hải Phòng sang hình thức Công ty CP. Công ty CP Cảng Hải Phòng chính thức niêm yết trên sàn chứng khoán Hà Nội (HNX) với mã chứng khoán PHP vào ngày 12/8/2015.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Nguyễn Tường Anh Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Nguyễn Tường Anh
Nguyên quán

Thạc sĩ kinh tế, Kỹ sư kinh tế vận tải biển, Cử nhân Anh văn

 

  • Từ ngày 26 tháng 06 năm 2019 đến ngày 26 tháng 06 năm 2020 : Thành viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc Công ty CP cảng Hải Phòng
  • Từ ngày 1/2/2020 - nay: Ông giữ chức vụ Tổng Giám đốc Công ty CP cảng Hải Phòng 

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

3.269.600.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 595 m(ROA) = 824 m(ROE) = 1720

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Kho bãi, bốc xếp hàng hóa

Tin tức doanh nghiệp

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png